Cửa nhôm PMA tích hợp những ưu điểm nổi bật của các dòng cửa nhôm và có sự cải tiến về chất lượng, cũng như thiết kế. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ đem đến những ưu điểm nổi bật cũng như báo giá cửa nhôm PMA tới quý khách hàng.
Bên cạnh các loại cửa được làm từ chất liệu như gỗ, sắt, dây kim loại,… cửa nhôm chính là mẫu cửa được ưu tiên sử dụng trong hầu hết các công trình hiện nay. Loại cửa này mang nhiều ưu điểm, có giá trị sử dụng cao, với khả năng chịu lực cũng như các tác động từ thời tiết tốt mà bảng báo giá cửa nhôm pma của chúng cũng vô cùng tiết kiệm so với các dòng cửa khác.
Bảng báo giá cửa nhôm PMA
Bảng báo giá cửa nhôm PMA chi tiết tại CNMDOOR
Hiện tại, Công ty TNHH Cửa Công Nghệ Mới CNM có cung cấp sản phẩm cửa nhôm PMA chính hãng cao cấp với nhiều mức giá khác nhau tùy theo kích thước và yêu cầu của khách hàng. Thông thường, bảng báo giá cửa nhôm PMA sẽ dao động từ 1,000,000 đồng đến 1,500,000 đồng tùy theo kích thước, độ dày và phụ kiện đi kèm. Chúng tôi xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá cửa nhôm PMA cụ thể như sau:
BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHÔM PMA – CHÍNH HÃNG ATC | |||||
Đơn vị tính | Kích thước (mm) | Tổng diện tích | Đơn giá vnđ/m2 | Ghi chú | |
Rộng | Cao | M2 | Kính 6.38 mm | ||
CỬA ĐI 1 CÁNH MỞ QUAY HỆ 55 – DÀY 1.2MM | |||||
m2 | 700 | 2000 | 1.4 | 1,426,000 VNĐ | |
m2 | 800 | 2000 | 1.6 | 1,350,000 VNĐ | |
m2 | 900 | 2000 | 1.8 | 1,290,000 VNĐ | |
m2 | 700 | 2200 | 1.54 | 1,410,000 VNĐ | |
m2 | 800 | 2200 | 1.76 | 1,336,000 VNĐ | |
m2 | 900 | 2200 | 1.98 | 1,278,000 VNĐ | |
m2 | 900 | 2600 | 2.34 | 1,330,000 VNĐ | Có ô Fix trên |
m2 | 900 | 2800 | 2.52 | 1,320,000 VNĐ | Có ô Fix trên |
Phụ kiện tiêu chuẩn | |||||
Phụ kiện cửa đi 1 cánh (vnđ/bộ) | 3 bản lề cối + khóa đơn điểm | 450,000 VNĐ | |||
CỬA ĐI 2 CÁNH MỞ QUAY HỆ 55 – DÀY 1.2MM | |||||
m2 | 1200 | 2000 | 2.4 | 1,430,000 VNĐ | |
m2 | 1400 | 2000 | 2.8 | 1,335,000 VNĐ | |
m2 | 1200 | 2200 | 2.64 | 1,410,000 VNĐ | |
m2 | 1400 | 2200 | 3.08 | 1,324,000 VNĐ | |
m2 | 1200 | 2400 | 2.88 | 1,400,000 VNĐ | |
m2 | 1400 | 2400 | 3.36 | 1,315,000 VNĐ | |
m2 | 1200 | 2600 | 3.12 | 1,430,000 VNĐ | Có ô Fix trên |
m2 | 1400 | 2600 | 3.64 | 1,360,000 VNĐ | Có ô Fix trên |
Phụ kiện tiêu chuẩn | |||||
Phụ kiện cửa đi 2 cánh (vnđ/bộ) | 6 bản lề cối + Khóa đơn điểm | 550,000 VNĐ | |||
Phụ kiện cửa đi 2 cánh (vnđ/bộ) | 6 bản lề 4D + Khóa đơn điểm | 650,000 VNĐ | |||
CỬA ĐI 4 CÁNH MỞ QUAY HỆ 55 – DÀY 1.2MM | |||||
m2 | 2600 | 2600 | 6.76 | 1,288,000 VNĐ | Có ô Fix trên |
m2 | 2800 | 2600 | 7.28 | 1,257,000 VNĐ | Có ô Fix trên |
m2 | 2600 | 2800 | 7.28 | 1,275,000 VNĐ | Có ô Fix trên |
m2 | 2800 | 2800 | 7.84 | 1,240,000 VNĐ | Có ô Fix trên |
m2 | 3000 | 2800 | 8.4 | 1,215,000 VNĐ | Có ô Fix trên |
Phụ kiện tiêu chuẩn | |||||
Phụ kiện cửa đi 4 cánh (vnđ/bộ) | 12 bản lề cối + Khóa đơn điểm | 780,000 VNĐ | |||
Phụ kiện cửa đi 4 cánh (vnđ/bộ) | 12 bản lề 4D + Khóa đơn điểm | 930,000 VNĐ | |||
CỬA ĐI 2 CÁNH TRƯỢT HỆ 55 – DÀY 1.2MM | |||||
m2 | 1400 | 2000 | 2.8 | 1,358,000 VNĐ | |
m2 | 1600 | 2000 | 3.2 | 1,303,000 VNĐ | |
m2 | 1400 | 2200 | 3.08 | 1,342,000 VNĐ | |
m2 | 1600 | 2200 | 3.52 | 1,287,000 VNĐ | |
m2 | 1400 | 2400 | 3.36 | 1,328,000 VNĐ | |
m2 | 1600 | 2400 | 3.84 | 1,273,000 VNĐ | |
m2 | 1400 | 2600 | 3.64 | 1,317,000 VNĐ | |
m2 | 1600 | 2600 | 4.16 | 1,262,000 VNĐ | |
Phụ kiện tiêu chuẩn | |||||
Pk cửa đi 2 cánh trượt (vnđ/bộ) | Bánh xe đơn + khóa chữ D, sập | 300,000 VNĐ | |||
Pk cửa đi 2 cánh trượt (vnđ/bộ) | Bánh xe đôi + khóa chữ D, sập | 410,000 VNĐ | |||
Pk cửa đi 2 cánh trượt (vnđ/bộ) | Bánh xe đôi + khóa đơn điểm, sập | 600,000 VNĐ | |||
CỬA ĐI 3 CÁNH MỞ TRƯỢT HỆ 55 – DÀY 1.2MM | |||||
m2 | 2200 | 2200 | 4.84 | 1,280,000 VNĐ | |
m2 | 2400 | 2200 | 5.28 | 1,248,000 VNĐ | |
m2 | 2200 | 2400 | 5.28 | 1,265,000 VNĐ | |
m2 | 2400 | 2400 | 5.76 | 1,235,000 VNĐ | |
m2 | 2200 | 2800 | 6.16 | 1,285,000 VNĐ | Có ô Fix trên |
m2 | 2400 | 2800 | 6.72 | 1,260,000 VNĐ | Có ô Fix trên |
Phụ kiện tiêu chuẩn | |||||
Pk cửa đi 3 cánh trượt (vnđ/bộ) | Bánh xe đơn + khóa chữ D, sập | 355,000 VNĐ | |||
Pk cửa đi 3 cánh trượt (vnđ/bộ) | Bánh xe đôi + khóa chữ D, sập | 520,000 VNĐ | |||
CỬA ĐI 4 CÁNH MỞ TRƯỢT HỆ 55 – DÀY 1.2MM | |||||
m2 | 2600 | 2600 | 6.76 | 1,320,000 VNĐ | Có ô Fix trên |
m2 | 2800 | 2600 | 7.28 | 1,294,000 VNĐ | Có ô Fix trên |
m2 | 3000 | 2600 | 7.8 | 1,272,000 VNĐ | Có ô Fix trên |
m2 | 3200 | 2600 | 8.32 | 1,250,000 VNĐ | Có ô Fix trên |
m2 | 2600 | 2800 | 7.28 | 1,306,000 VNĐ | Có ô Fix trên |
m2 | 2800 | 2800 | 7.84 | 1,280,000 VNĐ | Có ô Fix trên |
m2 | 3000 | 2800 | 8.4 | 1,260,000 VNĐ | Có ô Fix trên |
m2 | 3200 | 2800 | 8.96 | 1,240,000 VNĐ | Có ô Fix trên |
Phụ kiện tiêu chuẩn | |||||
Pk cửa đi 4 cánh trượt (vnđ/bộ) | Bánh xe đôi + khóa chữ D, sập | 600,000 VNĐ | |||
Pk cửa đi 4 cánh trượt (vnđ/bộ) | Bánh xe đôi + khóa đơn điểm, sập | 800,000 VNĐ | |||
CỬA SỔ 2 CÁNH MỞ TRƯỢT HỆ 55 – DÀY 1.2MM | |||||
m2 | 1000 | 1000 | 1.0 | 1,710,000 VNĐ | |
m2 | 1000 | 1200 | 1.2 | 1,653,000 VNĐ | |
m2 | 1200 | 1200 | 1.44 | 1,550,000 VNĐ | |
m2 | 1200 | 1400 | 1.68 | 1,508,000 VNĐ | |
m2 | 1400 | 1400 | 1.96 | 1,435,000 VNĐ | |
m2 | 1200 | 1600 | 1.92 | 1,476,000 VNĐ | |
m2 | 1400 | 1600 | 2.24 | 1,403,000 VNĐ | |
m2 | 1400 | 1800 | 2.52 | 1,378,000 VNĐ | Có ô Fix trên |
Phụ kiện tiêu chuẩn | |||||
Pk cửa sổ 2 cánh trượt (vnđ/bộ) | Bánh xe đơn + sập | 220,000 VNĐ | |||
Phụ kiện cửa sổ 1 cánh (vnđ/bộ) | Bánh xe đơn + sò | 130,000 VNĐ | |||
CỬA SỔ 4 CÁNH MỞ TRƯỢT HỆ 55 – DÀY 1.2MM | |||||
m2 | 1600 | 1600 | 2.56 | 1,614,000 VNĐ | |
m2 | 1800 | 1600 | 2.88 | 1,542,000 VNĐ | |
m2 | 2000 | 1600 | 3.2 | 1,485,000 VNĐ | |
m2 | 2200 | 1600 | 3.52 | 1,438,000 VNĐ | |
m2 | 2400 | 1600 | 3.84 | 1,397,000 VNĐ | |
m2 | 2600 | 1600 | 4.16 | 1,364,000 VNĐ | |
m2 | 2400 | 1800 | 4.32 | 1,372,000 VNĐ | Có ô Fix trên |
m2 | 2600 | 1800 | 4.68 | 1,340,000 VNĐ | Có ô Fix trên |
Phụ kiện tiêu chuẩn | |||||
Pk cửa sổ 4 cánh trượt (vnđ/bộ) | Bánh xe đơn + sập | 290,000 VNĐ | |||
Pk cửa sổ 4 cánh trượt (vnđ/bộ) | Bánh xe đơn + sò | 220,000 VNĐ | |||
Pk cửa sổ 4 cánh trượt (vnđ/bộ) | Bánh xe đôi + tay đa điểm | 496,000 VNĐ | |||
CỬA SỔ NHÔM 1 MỞ QUAY, HẤT HỆ 55 – DÀY 1.2MM | |||||
m2 | 500 | 1000 | 0.5 | 1,853,000 VNĐ | |
m2 | 600 | 1200 | 0.72 | 1,642,000 VNĐ | |
m2 | 600 | 1400 | 0.84 | 1,589,000 VNĐ | |
m2 | 600 | 1600 | 0.96 | 1,550,000 VNĐ | |
m2 | 700 | 1400 | 0.98 | 1,439,000 VNĐ | |
m2 | 700 | 1600 | 1.12 | 1,455,000 VNĐ | |
m2 | 800 | 1400 | 1.12 | 1,420,000 VNĐ | |
m2 | 800 | 1600 | 1.28 | 1,383,000 VNĐ | |
Phụ kiện tiêu chuẩn | |||||
Phụ kiện cửa sổ 1 cánh (vnđ/bộ) | Bản lề A + tay cài | 250,000 VNĐ | |||
Phụ kiện cửa sổ 1 cánh (vnđ/bộ) | Bản lề A + tay đa điểm | 310,000 VNĐ | |||
CỬA SỔ 2 CÁNH MỞ QUAY HỆ 55 – DÀY 1.2MM | |||||
m2 | 1000 | 1000 | 1 | 1,767,000 VNĐ | |
m2 | 1000 | 1200 | 1.2 | 1,692,000 VNĐ | |
m2 | 1200 | 1200 | 1.44 | 1,570,000 VNĐ | |
m2 | 1200 | 1400 | 1.68 | 1,518,000 VNĐ | |
m2 | 1400 | 1400 | 1.96 | 1,432,000 VNĐ | |
m2 | 1200 | 1600 | 1.92 | 1,478,000 VNĐ | |
m2 | 1400 | 1600 | 2.24 | 1,393,000 VNĐ | |
m2 | 1400 | 1800 | 2.52 | 1,358,000 VNĐ | Có ô Fix trên |
Phụ kiện tiêu chuẩn | |||||
Phụ kiện cửa sổ 2 cánh (vnđ/bộ) | Bản lề A + tay cài + chốt cánh phụ | 350,000 VNĐ | |||
Phụ kiện cửa sổ 2 cánh (vnđ/bộ) | Bản lề A + tay đa điểm + chốt cánh phụ | 400,000 VNĐ | |||
CỬA SỔ 4 CÁNH MỞ QUAY HẤT HỆ 55 – DÀY 1.2MM | |||||
m2 | 1600 | 1600 | 2.56 | 1,722,000 VNĐ | |
m2 | 1800 | 1600 | 2.88 | 1,630,000 VNĐ | |
m2 | 2000 | 1600 | 3.2 | 1,554,000 VNĐ | |
m2 | 2200 | 1600 | 3.52 | 1,493,000 VNĐ | |
m2 | 2400 | 1600 | 3.84 | 1,442,000 VNĐ | |
m2 | 2600 | 1600 | 4.16 | 1,399,000 VNĐ | |
m2 | 2400 | 1800 | 4.32 | 1,410,000 VNĐ | Có ô Fix trên |
m2 | 2600 | 1800 | 4.68 | 1,360,000 VNĐ | Có ô Fix trên |
Phụ kiện tiêu chuẩn | |||||
Phụ kiện cửa sổ 4 cánh (vnđ/bộ) | Bản lề A + tay cài + chốt cánh phụ | 680,000 VNĐ | |||
Phụ kiện cửa sổ 4 cánh (vnđ/bộ) | Bản lề A + tay đa điểm + chốt cánh phụ | 830,000 VNĐ | |||
VÁCH KÍNH CỐ ĐỊNH HỆ 55 – DÀY 1.2MM | |||||
m2 | 1000 | 1000 | 1.0 | 1,087,000 VNĐ | |
m2 | 1200 | 1500 | 1.8 | 1,035,000 VNĐ | |
m2 | 1200 | 1800 | 2.2 | 970,000 VNĐ | |
m2 | 1500 | 2000 | 3.0 | 900,000 VNĐ | |
m2 | 2600 | 1600 | 4.16 | 1,364,000 VNĐ | |
m2 | 2400 | 1800 | 4.32 | 1,372,000 VNĐ | Có ô Fix trên |
m2 | 2600 | 1800 | 4.68 | 1,340,000 VNĐ | Có ô Fix trên |
Công ty Công Nghệ Mới cung cấp bảng báo giá cửa nhôm PMA cụ thể
Với thiết kế ưu việt, chất lượng vượt trội cùng giá thành phải chăng, cửa nhôm hệ PMA được đánh giá là phục vụ hiệu quả với mọi nhóm đối tượng khách hàng. Thông qua báo giá cửa nhôm PMA trên, nếu quý khách có nhu cầu mua sắm sản phẩm cửa nhôm PMA đẹp và chất lượng, hãy tới trực tiếp showroom của chúng tôi hoặc tham khảo danh mục sản phẩm có trên Website: cnmdoor.vn.
Xem thêm: Vách mặt dựng pma
Các yếu tố ảnh hưởng tới bảng báo giá cửa nhôm PMA
Hiện nay, bảng báo giá cửa nhôm PMA được dựa vào ba yếu tố sau:
- Giá trị của bộ cửa:
Theo các chuyên gia nhôm kính, giá trị của một bộ cửa nhôm kính PMA chất lượng bao gồm: Chất lượng vật liệu, phụ kiện đi kèm và trình độ kỹ thuật của từng đơn vị thi công. Yếu tố này quyết định đến sự chênh lệch giá thành từ vài chục, vài trăm cho tới vài triệu đồng cho mỗi mét vuông lắp đặt.
- Chất lượng của cửa nhôm PMA:
Thông thường, bảng báo giá cửa nhôm PMA cao cấp sẽ cao hơn khoảng 30% so với các loại cửa còn lại. Bởi các sản phẩm kém chất lượng thường được làm bằng thanh profile nhôm thu hồi và có lần rất nhiều tạp chất trong đó. Chính vì vậy, quý khách đừng vì tiếc một chút tiền mà lựa chọn các sản phẩm giá rẻ, kém chất lượng và nhanh chóng hư hỏng chỉ sau một thời gian ngắn sử dụng.
Bảng báo giá cửa nhôm PMA dựa theo rất nhiều yếu tố
- Nhà phân phối:
Rất khó để người tiêu dùng phân biệt và định giá sản phẩm dựa theo vẻ bề ngoài. Chính vì lý do này, lựa chọn một đơn vị cung cấp cửa nhôm PMA uy tín chính là yếu tố được đặt lên hàng đầu. Thông thường, sản phẩm của các nhà phân phối lớn, nổi tiếng và có độ uy tín nhất định thường sẽ đưa ra bảng báo giá chi tiết và hợp lý nhất.
Cửa nhôm PMA là gì
Cửa nhôm PMA là gì?
Cửa nhôm hệ PMA là một trong những sản phẩm cửa chất lượng nhất hiện nay ở phân khúc bình dân. Thực tế, sản phẩm có tên gọi là cửa nhôm hệ 55 vát cạnh hay hệ 55 -1,2 mm. Tuy nhiên, do thị trường Việt Nam đã quen với thương hiệu nhôm PMA do Công ty TNHH Sản xuất & Thương mại ATC Việt Nam phân phối và phát triển trong một thời gian dài từ năm 2013 đến nay, nên chúng thường được gọi bằng cái tên nhôm PMA. Nhôm PMA thường có độ dày trung bình trong khoảng 1.0 mm đến 1.3 mm, không quá dày cũng không quá mỏng, đảm bảo tính thẩm mỹ và tính chắc chắn cho hệ thống cửa. Bên trong có thiết kế các khoảng trống với các đường gân tăng cứng có thể chịu được những tác động, sự va đập mạnh từ ngoại lực mà không bị cong vênh, hay hư hỏng.
Cấu tạo của cửa nhôm PMA cao cấp
Cửa nhôm hệ PMA được cấu tạo từ các bộ phận sau:
- Thanh nhôm profile định hình hệ PMA.
- Kết hợp với các loại kính như: Kính thường, kính dán an toàn hai lớp, kính phản quang, kính cường lực,…
- Gioăng EPDM có độ đàn hồi cao, dẻo dai, không bị lão hóa và dễ bị đứt như các loại gioăng cửa thông thường. Nhờ đó, cửa có thể đóng mở một cách êm ái, nhẹ nhàng hơn. Ngoài ra, chúng còn giúp cửa cách âm, cách nhiệt và chống nước cực kỳ tốt.
Cùng các hệ phụ kiện PMA cao cấp như: Bản lề chữ A, bản lề cối, tay nắm cửa, khóa tay gạt đơn điểm và đa điểm, ke nhảy,…
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật của cửa nhôm PMA do CNMDOOR phân phối
Cửa nhôm hệ PMA là một trong những sản phẩm chủ đạo của CNMDOOR. Đã xuất hiện trên thị trường từ lâu và nhận được sự đánh giá cao từ phía khách hàng, chúng tôi không ngừng cải tiến và nâng cao chất lượng sản phẩm nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng của quý khách hàng một cách tốt nhất. Dưới đây là những thương hiệu cho hệ nhôm 55 – 1,2mm và thông số kỹ thuật cơ bản mà khách hàng có thể tham khảo:
- Nhà cung cấp nhôm hệ 55 vát cạnh :. Nhôm PMA, JMA, YANGLI, ZHONGKAI, SHAL, BLK….
- Đơn vị sản xuất : CÔNG TY TNHH CỬA CÔNG NGHỆ MỚI CNM
- Độ dày: 1.0 -1.3mm
- Màu sắc: đen, cafe, vân gỗ, trắng sứ, ghi
- Bảo hành: 05 năm chính hãng
- Tiêu chuẩn xuất xưởng: Đóng gói theo tiêu chuẩn nhà máy .
6 đặc điểm nổi bật của nhôm hệ PMA
Cửa nhôm hệ PMA đẹp có nhiều đặc điểm nổi bật
- Cửa nhôm hệ PMA có thể điều chỉnh định vị góc mở. Ví dụ, cửa sổ mở quay nhôm PMA có vị trí góc mở tối đa là 90 độ, cửa sổ mở trượt nhôm PMA định vị được vị trí góc mở là 35 độ,…
- Tiết kiệm diện tích sử dụng cho không gian
- Bề mặt nhôm được sơn tĩnh điện cao cấp, đảm bảo độ bền lâu cho sản phẩm
- Tương thích với hệ thống phụ kiện chính hãng, nhờ vậy cửa được vận hành êm ái, nhẹ nhàng
- Nhờ phụ kiện có sẵn, cho phép linh hoạt thay thế nên cửa có thể dễ dàng nâng cấp, sửa chữa và bảo trì.
- Có màu sắc đa dạng, phong phú, phù hợp với mọi không gian lắp đặt.
Ưu điểm của cửa nhôm hệ PMA trong đời sống
Cửa nhôm hệ PMA mang lại nhiều ưu điểm cho đời sống con người
- Dễ dàng vệ sinh: Sản phẩm có thiết kế vát mép kính chuyên biệt, bề mặt nhôm nhẵn nhụi giúp hạn chế bụi bẩn, dễ dàng trong việc lau chùi và vệ sinh.
- Giá thành phải chăng, hiệu quả kinh tế cao: So với với các loại cửa khác, báo giá cửa nhôm PMA rẻ hơn 30% nhưng chất lượng vẫn được đảm bảo. Từ đó, phù hợp với điều kiện kinh tế của nhiều gia đình.
- Chắc chắn, bền bỉ: Cửa nhôm kính PMA thường được kết hợp với hệ phụ kiện đồng bộ PMA cùng kính cường lực hoặc kính dán an toàn có khả năng chịu lực cao. Nhờ đó, công trình luôn được bảo bảo tính an toàn và bền vững.
- Khả năng cách âm, cách nhiệt tốt: Nhờ thiết kế hộp rỗng kết hợp với hệ gioăng cao su và phụ kiện đồng bộ, cửa nhôm PMA có độ kín khít cao, đảm bảo tính cách âm và cách nhiệt tuyệt vời.
- Chịu được áp lực gió, chống nước tốt: Cửa nhôm hệ PMA có thể chịu được áp lực gió lên tới 1600 pascal sự kết hợp của hệ thống bản lề. Ngoài ra, chúng cũng được thiết kế một rãnh nước trên thanh nhôm để giúp nước dễ dàng chảy ra ngoài, nhờ đó mà loại cửa này có khả năng chống nước một cách tuyệt đối.
Tổng hợp các mẫu cửa nhôm hệ PMA
Nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng và mang tới những giá trị tốt nhất cho người sử dụng, các mẫu cửa nhôm hệ PMA vô cùng đa dạng và phong phú về mẫu mã, thiết kế, kiểu dáng cũng như màu sắc. Tùy thuộc vào vào trí lắp đặt mà sẽ có các mẫu cửa nhôm phù hợp. Hãy cùng Công ty TNHH Cửa Công Nghệ Mới CNM tham khảo các mẫu cao cấp, bên đẹp nhất hiện nay nhé!
Mẫu cửa nhôm PMA 1
Mẫu cửa nhôm PMA 2
Mẫu cửa nhôm PMA 3
Mẫu cửa nhôm PMA 4
Mẫu cửa nhôm PMA 5
Tổng hợp các mẫu cửa nhôm PMA đẹp nhất theo từng không gian
Ứng dụng của cửa nhôm PMA cao cấp trong cuộc sống hiện đại
Với các ưu điểm nổi bật đã được liệt kê ở trên, cửa PMA đang dần trở thành dòng cửa nhôm kính hot nhất trên thị trường hiện nay. Nhất là khi loại cửa này sở hữu tính ứng dụng đa dạng, phù hợp để lắp đặt trong nhiều công trình.Hiện nay, quý khách có thể lựa chọn cửa nhôm PMA để thi công những công trình sau đây:
- Làm cửa sổ cho những tòa nhà cao tầng, chung cư, trung tâm thương mại lớn,… Tăng khả năng đón nắng, cản gió hiệu quả cho từng công trình.
- Làm cửa ra vào cho những căn nhà phố, nhà biệt thự. Tùy theo diện tích lắp đặt mà bạn có thể lựa chọn cho mình một mẫu cửa nhôm PMA có kích thước tương đương.
- Làm cửa đón khách tại những văn phòng công ty hay tại những công trình công cộng như trường học, ngân hàng, bệnh viện,… Với tính thẩm mỹ nổi bật, sản phẩm này sẽ mang tới không gian chuyên nghiệp và sang trọng cho từng khu vực thi công.
- Làm vách ngăn cho các khu vực cần chia cắt không gian, đảm bảo tính riêng tư cần thiết cho mỗi công trình. Từ đó, quý khách có thể tận dụng từng khu vực chia cắt theo các mục đích khác nhau.
- Làm vách ngăn cho các căn phòng tắm phong cách hiện đại. Đây đang là xu hướng thịnh hành đối với các công trình mang tính sang trọng và hướng tới sự tiện nghi.
Trên đây là tổng hợp các thông tin cũng như bảng giá cửa nhôm hệ PMA cụ thể. Mọi thắc mắc về sản phẩm hãy nhấc máy và gọi ngay Hotline: 0973 373 116 để được hỗ trợ tư vấn trong thời gian sớm nhất. Ngoài ra, nếu quý khách có nhu cầu tìm hiểu thêm thông tin về sản phẩm cửa nhôm cầu cách nhiệt cũng như giá thành của sản phẩm xin vui lòng liên hệ với chúng tôi hoặc tham khảo bài viết báo giá cửa nhôm cầu cách nhiệt.